Bari nitrat
Bari nitrat

Bari nitrat

[Ba+2].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=OBari nitrat với công thức hóa học Ba(NO3)2 là một muối của bari với ion nitrat.Bari nitrat là một chất rắn màu trắng ở nhiệt độ phòng. Nó hòa tan trong nước, và giống như các hợp chất barium hòa tan khác, có độc tính. Chất này có trong tự nhiên như là khoáng chất rất hiếm nitrobarit.[3] Các tính chất của bari nitrat giúp nó có mặt trong nhiều ứng dụng quân sự, bao gồm lựu đạn thermit và đạn gây cháy.

Bari nitrat

Số CAS 10022-31-8
InChI
đầy đủ
  • 1/Ba.2NO2/c;2*2-1(3)4/q+2;2*-1
Điểm sôi
Công thức phân tử Ba(NO3)2
Điểm bắt lửa noncombustible[1]
Khối lượng riêng 3.24 g/cm3
Phân loại của EU Harmful (Xn)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24798
Độ hòa tan trong nước 4.95 g/100 mL (0 °C)
10.5 g/100 mL (25 °C)
34.4 g/100 mL (100 °C)
Bề ngoài tinh thể màu trắng
Chỉ dẫn R R20/22
Chiết suất (nD) 1.5659
Chỉ dẫn S S2, S28
Độ hòa tan không tan trong alcohol
Mùi không mùi
Số RTECS CQ9625000
SMILES
đầy đủ
  • [Ba+2].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O

Khối lượng mol 261.337 g/mol
Điểm nóng chảy 592 °C (865 K; 1.098 °F) (phân hủy)
LD50 355 mg/kg (chuột, qua miệng)[cần dẫn nguồn]
187 mg/kg (chuột, qua miệng)[2]
MagSus -66.5·10−6 cm3/mol
NFPA 704

0
3
3
 
IDLH 50 mg/m3[1]
PEL TWA 0.5 mg/m3[1]
REL TWA 0.5 mg/m3[1]
Tên khác Barium dinitrate,
, barium salt
Cấu trúc tinh thể lập phương